|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghĩa vị
(ngữ) d. 1. Thành phần của từ ứng với một khái niệm (nội dung ngữ nghĩa), khác với hình vị (biểu thị những quan hệ ngữ pháp) và âm vị (tác động vào thính giác). 2. Thành phần đơn, phân tích ra từ nghĩa của một từ: Trong định nghĩa của "ghế dài" có những nghĩa vị: ghế có chân ở hai đầu- cho nhiều người ngồi - không tựa lưng - không tì tay.
|
|
|
|